trade name là gì

Spot trading: nền tảng của Bitmart chủ yếu là spot trading (giao dịch ngay). Future Contract Trading: giao dịch hợp đồng tương lai, tương tự như các sàn chứng khoán đang hỗ trợ. Over-the-counter trading: nền tảng Bitmart sẽ tạo ra một dịch vụ trung gian để cung cấp mô hình trade B2C và C2C. Binance là gì? Binance là sàn giao dịch tiền điện tử uy tín hàng đầu thế giới, với khối lượng giao dịch nằm Top 1 theo thống kê từ Coinmarketcap. Middle Name: Tên đệm; Bạn sẽ được chuyển sang giao diện trade cơ bản của Binance, giao diện này gồm các thành phần: Bảng 70% vốn để trade coin. 30% vốn hold coin. Nếu bạn có kiến thức trade nhưng không có nhiều thời gian, chỉ trade khi rảnh thì phân bổ vốn như sau: 50% vốn trade. 50% vốn hold. Nếu bạn yếu về trade, không có nhiều thời gian thì để 100% vốn hold coin sẽ đạt hiệu quả tối ưu nhất. Chỉ báo Finashark MT5 Trend Trading FTI. Lượt tải: 159. - Nền tảng: MT5. - Chiến lược: FTI sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ thống Finashark và trực tiếp đẩy khuyến nghị lên giao diện MT5. _ Đăng nhập bằng tài khoản Finashark. Share để tải về. 11.07.2022 On July 4, Bond Connect Company Limited (BCCL) and China Foreign Exchange Trade System (CFETS) jointly launched the Northbound primary service for China Interbank Bond Market (CIBM). The service allows offshore investors to participate in the Northbound subscription of CIBM new issuances with onshore underwriters through the connectivity between BCCL's ePrime, a one-stop electronic materi ipa kelas 4 sd kurikulum 2013 pdf. Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Trade Name Tiếng Việt Tên Nhãn Hiệu Thương Mại; Tên Thương Mại; Tên Hãng Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Trade Name là gì? Trade Name là Tên Nhãn Hiệu Thương Mại; Tên Thương Mại; Tên Hãng . Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Trade Name Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trade Name là gì? hay Tên Nhãn Hiệu Thương Mại; Tên Thương Mại; Tên Hãng nghĩa là gì? Định nghĩa Trade Name là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trade Name / Tên Nhãn Hiệu Thương Mại; Tên Thương Mại; Tên Hãng . Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Ví dụ về sử dụng Trade name trong một câu và bản dịch của họ Trade name là is the trade name là Is Trade dùng cho toàn bộ doanh nghiệp nói chung, thuật ngữ tương ứng là“ thương hiệu” trade name”[ 5].If used for the firm as a whole, the preferred term is trade dùng cho toàn bộ doanh nghiệp nói chung,thuật ngữ tương ứng là“ thương hiệu” trade name”.If used for the firm as a whole,the preferred term is trade name,” the same definition concludes. Indomethacin farnesil is marketed as trade names Infree and Property BitSeven and the BitSeven logos, trade names, word marks, and design marks are trademarks of hữu trí tuệBitSeven và biểu tượng BitSeven, thương hiệu, nhãn từ và nhãn hiệu thiết kế là nhãn hiệu thương mại của other trade names mentioned in this manual or the other documentation cả các tên thương hiệu khác được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc các tài liệu khác được products discussed herein may have different trade names, different labelling, product presentation and strength in different sản phẩm nêu ra đây có thể có những tên thương mại khác nhau, nhãn mác khác nhau, trình bày sản phẩm và điểm mạnh ở các nước khác nhau. Alloy 825, Nickelvac 825, Nicrofer 4241. hợp kim 825, Nickelvac 825, Nicrofer intellectual property rights such as trademarks, trade names, designs and copyrights are reserved and are exclusively owned by cả các quyền sởhữu trí tuệ về nhãn hiệu, tên thương hiệu, thiết kế và bản quyền đều được bảo lưu và sở hữu độc quyền bởi is marketed by Swiss pharmaceutical company Novartis under the trade names SebivoEurope and TyzekaUnited States.Thuốc được bán bởi công tydược phẩm Thụy Sĩ Novartis dưới tên thương mại là Sebivo Châu Âu và Tyzeka Hoa Kỳ.All other trade names mentioned in this manual or the other documentation. liệu hướng dẫn này hoặc các tài the market for generic batterypacks is rather fluid, with new trade names popping up regularly while others không may, thị trường cho các bộ pinthông thường khá lỏng lẻo, với các tên thương mại mới xuất hiện thường xuyên trong khi các tên khác biến mid 1967 Pentazocine was already being sold inMexico, England, and Argentina, under different trade names.[9].Đến giữa năm 1967, Pentazocine đã được bán ở Mexico,Sufentanil is marketed for use by specialist centers under different trade names, such as Sufenta and được bán trên thị trường để sửdụng bởi các trung tâm chuyên gia dưới các tên thương mại khác nhau, chẳng hạn như Sufenta và glass isoffered in slightly different compositions under different trade namesThủy tinh Borosilicate được cung cấp trong cácYou may not reproduce, recycle, re-publish, distribute, post, transmit,Bạn không được sao chép, tái chế, tái công bố, phân phối, đăng tải,Any use of Google's trade names, trademarks, service marks, logos, domain names, and other distinctive brand features"Brand Features", including"Blogger,""Blogger. nhãn hiệu dịch vụ, biểu tượng, tên miền và các đặc điểm nhãn phân biệt khác của Google" Các đặc điểm Nhãn", bao gồm" Blogger,"" Microsoft lacks excitement, Nokia shows that it is coming back to smartphonemarket soon through issue permission of using trade names and some technological copyrights for other khi Microsoft thiếu hứng thú, Nokia lại cho thấy hãng sắp quay trở lại thị trường smartphone thời gian tới,thông qua việc cấp quyền sử dụng thương hiệu và một số bản quyền công nghệ cho một số đối tác sản content, trademarks, services marks, trade names, logos and icons are the property of EnergyCasino and are protected by copyright laws and international treaties and nội dung, thương hiệu,nhãn hiệu dịch vụ, tên giao dịch, lô- gô và biểu tượng là tài sản của EnergyCasino và được bảo hộ bởi luật bản quyền cũng các hiệp ước và điều khoản quốc is a PDE5 inhibitor used fortreating erectile dysfunction that is sold under the trade names LevitraBayer AG, GSK, and SP, Staxyn in India, and Vivanza in INN là một chất ức chế PDE5 được sử dụng để điều trị rốiloạn cương dương được bán dưới tên thương mại Levitra Bayer AG, GSK và SP, Staxyn ở Ấn Độ và Vivanza ở trade names include Propecia and Proscar, the former marketed for male pattern baldnessMPB and the latter for benign prostatic hyperplasiaBPH, both are products of Merck& Co. bán ra cho chứng hói đầu kiểu nam MPB, và Proscar, đối với tăng sản tuyến tiền liệt lành tính BPH; cả hai đều là sản phẩm của Merck& trade names include Propecia marketed for hair loss in male pattern baldness and Proscar for BPH, both products of Merck& Co. bán ra cho chứng hói đầu kiểu nam MPB, và Proscar, đối với tăng sản tuyến tiền liệt lành tính BPH; cả hai đều là sản phẩm của Merck& Co. marketed for male pattern baldness MPB, and Proscar, for benign prostatic hyperplasia BPH; bán ra cho chứng hói đầu kiểu nam MPB, và Proscar, đối với tăng sản tuyến tiền liệt lành tính BPH;Borosilicate glass isoffered in slightly different compositions under different trade names Borofloat of Schott AG, a borosilicate glass, which is produced to flat glass in a float tinh Borosilicate được Borofloat của Schott AG, một thủy tinh borosilicate, được sản xuất cho thủy tinh phẳng trong một quá trình ottomanite, and zultanite are trade names for gem-quality diasporealso known as Turkish diaspore from the İlbir Mountains of southwest Turkey.[6].Csarit, ottomanit và zultanit là những tên thương mại cho diaspore chất lượng bằng đá quý còn gọi là diaspore Thổ Nhĩ Kỳ từ dãy núi İlbir của tây nam Thổ Nhĩ Kỳ.[ 6].Fosamprenavirmarketed by ViiV Healthcare as the calcium salt under the trade names Lexiva in the and Telzir in Europe is a drug for the treatment of HIV được ViiV Healthcare tiếp thị dưới dạng muối canxi với tên thương mại là Lexiva ở Mỹ và Telzir ở châu Âu là một loại thuốc để điều trị nhiễm enanthate is the European counterpart to Testosterone cypionate which ispredominantly available in the Testosterone enanthate, as most trade names already suggest, is a long-acting depot enanthate là đối tác của châu Âu với Testosterone cypionate có trong Testosterone là một steroid chứa tác dụng kéo was also marketed in theU. S. From the 1950s into the 1960s under a variety of trade names by other pharmaceutical companies that had been members of the pre-World War II European hormone cartelCiba, Organon, Roussel.Ethisterone cũng được bán trên thị trườngMỹ Từ thập niên 1950 đến những năm 1960 dưới nhiều tên thương mại của các công ty dược phẩm khác đã từng là thành viên của cartel hormone châu Âu trước Thế chiến II Ciba, Organon, Roussel.Bisacodyl is marketed under the trade names Dulcolax/Durolax, Muxol, Fleet, Nourilax, Alophen, Correctol, and Carter's Little Pillsformerly Carter's Little Liver Pills,[5] as well as being available được bán trên thị trường dưới tên thương mại Dulcolax/ Durolax, Muxol, Hạm đội, Nourilax, Alophen, Correctol, và Carter' s Little Pills trước đây Carter' s Little Liver Pills,[ 1] cũng như có sẵn the United States, chlorfenvinphos, registered under the trade names Birlane, C8949, CGA 26351, Sapecron, Steladone and Supona, was used as a soil insecticide for controlling root maggots, root worms and ngoài Hoa Kỳ, chlorfenvinphos, được đăng ký dưới tên thương mại Birlane , C8949, CGA 26351, Sapecron , Steladone và Supona , được sử dụng làm thuốc trừ sâu đất để kiểm soát giòi rễ, giun.

trade name là gì