trac nghiem ky sinh trung

thông tin liên lạc và các dịch vụ. từ bảng 3 1 ta thấy ngoài hai thành phần chủ yếu và chiếm tỷ lệ cao nhất là tinh bột và cacbonhydrat trong hạt gạo tẻ còn chứa đường cellulose hemicellulose. chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng phẩm chất sản phẩm khô từ gạo của bộ Thiệu Thư Dương để điện thoại di động xuống, nói vậy An An nha đầu kia hiện tại đã ở trên máy bay. Nha đầu ngốc đại khái hiện tại vẫn không có nghĩ rõ ràng, ba người bọn hắn là cùng nhau chơi đùa mọc ra đại. trắc nghiệm kí sinh trùng. 1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: C. Vật chủ tình cờ. E. Vật chủ mang KST lạnh. D. Vật chủ phụ. B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ. A.Vật chủ bị bệnh mạn tính. Mệnh lý cho người Nam sinh giờ Thân, Thứ Bảy ngày 20/1/2001 Dương lịch. Âm lịch là giờ Canh Thân ngày Quý Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Thìn (THẠCH LỰU MỘC). mộc thịnh thì tử vinh (thủy sinh mộc), trùng trùng kiến thủy lại càng phiếm lạm, điệp điệp gặp thổ, thủy Tải tài liệu "Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Có Đáp Án" KÝ SINH TRÙNG MÔN CƠ SỞ tai-lieu-y-nam-2 tai-lieu-y-nam-3 bởi quản trị viên Tháng Bảy 19, 2021 Tháng Bảy 19, 2021 Để lại bình luận tại Tải tài liệu "Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Có Đáp Án" materi ipa kelas 4 sd kurikulum 2013 pdf. You're Reading a Free Preview Pages 7 to 15 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 19 to 23 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 33 to 36 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 40 to 43 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 47 to 54 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 58 to 66 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 74 to 96 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 101 to 105 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 110 to 113 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Pages 119 to 128 are not shown in this preview. You're Reading a Free Preview Page 134 is not shown in this preview. Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm nhiều phần đề cập đến kiến thức về chu trình sinh trưởng và phát triển của ký sinh trung trên vật chủ! Nguyên nhân gây ra các bệnh lý về ký sinh trùng. Cách phòng ngừa cũng như cách điều trị. Cách nhận biết từng tên các loại ký sinh trùng. Tổng hợp kiến thức về chẩn đoán bệnh ký sinh trùng, các thuật ngữ dùng trong ngành ký sinh trùng. Bộ câu hỏi sẽ giúp các bạn mở ra con đường tri thức. Hỗ trợ các bạn sinh viên đang ôn luyện để vượt qua các kỳ thi về ký sinh trùng. Bộ câu hỏi được tổng hợp từ nhiều nguồn ngân hàng đề khác nhau như Đại Học Y Dược Sài Gòn, Đại Học Y Khoa Huế, Đại Học Y Dược Cần Thơ, Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Đại Học Y Hà Nội,… 1/ Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là chủ bị bệnh mạn tính. chủ có miễn dịch bảo vệ. chủ tình cờ. chủ phụ. E. Vật chủ mang KST lạnh. 2/ Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ đũa. amip. roi đường sinh dục lông tóc 3/ Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ A. KST bị tiêu diệt. B. Vật chủ chết. C. Bệnh KST có tính chất cơ hội. D. Cùng tồn tại với vật chủ. E. Câu A và B đúng. Download Tại Đây Đại cương về ký sinh trùng y hoc 1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là chủ bị bệnh mạn tính. B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ. C. Vật chủ tình cờ. D. Vật chủ phụ. E. Vật chủ mang KST lạnh. 2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ đũa. amip roi đường sinh dục lông tóc 3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST A. Giardia intestinalis. B. Ascaris lumbricoides. C. Ancylostoma duodenale. D. Toxocara canis. E. Plasmodium falciparum. 4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người A. Giun tóc B. Giun móc C. Giun kim. D. Giun chỉ. E. Sán lá gan 5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là A. Vật chủ chính. B. Vật chủ tình cờ C. Vật chủ phụ D. Câu A và C đều đúng. E. Câu A và B đúng. 6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST A. Muỗi cái. B. Ruồi nhà C. Ve D. Con ghẻ E. Bọ chét. 7. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam A. Giun kim. B. Sốt rét C. Giun móc D. Giun đũa E. Amip. 8. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra A. Thiếu máu. B. Đau bụng C. Mất sinh chất D. Biến chứng nội khoa E. Tất cả các câu đều đúng. 9. Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ A. KST bị tiêu diệt. B. Vật chủ chết. C. Bệnh KST có tính chất cơ hội. D. Cùng tồn tại với vật chủ. E. Câu A và B đúng. 10. Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ A. Bệnh KST phổ biến theo vùng B. Có thời hạn C. Bệnh khởi phát rầm rộ. D. Lâu dài E. Vận chuyển mầm bệnh. 11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là A. Ký chủ vĩnh viễn. B. Ký chủ chính C. Ký chủ trung gian D. Ký chủ chờ thời E. Người lành mang mầm bệnh 12. Ký sinh trùng là A. Một sinh vật sống. B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống. C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống. D. Câu A và B đúng. E. Câu A, B, và C đúng. 13. Vật chủ chính là A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính. C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính D. Câu A và B đúng. E. Câu A và C đúng. 14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ A. Giun đũa. B. Giun móc C. KST sốt rét. D. Giun kim E. Giun chỉ. 15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ A. Giun đũa B. Sán lá gan C. Giun móc D. Giun tóc E. Giun kim 16. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST. B. Khoãng vài chục ? m C. Khoãng vài mét. D. Khoãng vài cm. E. Khoãng vài mm. 17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như A. Môi trường thích hợp B. Nhiệt độ cần thiết. C. Vật chủ tương ứng D. Câu A,B Và C đúng. E. Câu A và C đúng. quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh. A. Đúng 19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết. A. Đúng 20. Vật chủ phụ là A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính D. Câu B và C đúng. E. Câu A và C đúng. người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủì A. Chính B. Phụ C. Trung gian D. Câu B và C đúng. E. Tất cả các câu trên đều sai. 22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng. B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ tồn tại hoặc thoái triển 23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống. A. Dị dưỡng. B. Sống C. Tự dưỡng D. Tất cả các câu trên 24. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ A. Sán lá gan nhỏ B. Sán dây bò C. Ký sinh trùng sốt rét D. Giun chỉ E. Giun tóc 25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là A. Phương thức sinh sản hữu tính B. Sinh sản đơn tính C. Sinh sản vô tính D. Tất cả đúng 26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là A. Sinh sản đa phôi B. Sinh sản tái sinh C. Sinh sản nẩy chồi D. Tất cả đúng 27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ A. Môi trường thích hợp B. Nhiệt độ cần thiết C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ D. Độ ẩm cần thiết E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển. 28. Điền vào chỗ trống từ thích hợp Trứng phát triển ......... Trưởng thành Môi trường thích hợp trung B. au trung C. Ky sinh trung D giun dua E. san la ruot 29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ A. Kiểu chu kỳ 1 mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung gian đưa mầm bệnh vào người. B. Kiểu chu kỳ 1 Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào người C. Kiểu chu kỳ 2 Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm bệnh vào người D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh nếu người hoặc động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh E. Tất cả các câu trên đều sai. 30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật C. Bệnh phổ biến theo vùng D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm E. Thường khởi phát rầm rộ. 31. Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ A. Bệnh phổ biến theo vùng B. Có thời hạn C. Lâu dài D. Âm thầm, lặng lẽ E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng 32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai C. Vật chủ chết D. Cùng tồn tại với vật chủ hoại sinh E. Cùng tồn tại với vật chủ hợp sinh 33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là A. Vật chủ B. Vật chủ chính C. Vật chủ trung gian D. Vật chủ phụ E. Tất cả các câu trên đều đúng 34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến D. Tất cả đúng 35. Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ là A. KST gây bệnh B. KST truyền bệnh C. Vật chủ trung gian D. Tất cả đúng 36. KST truyền bệnh là A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh C. Những KST gây bệnh D. Tất cả đúng 37. Vật chủ chính là A. Những sinh vật có KST sống nhờ B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu giới D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu giới Xem và tải về trọn bộ Câu hỏi trắc nghiệm Ký sinh trùng trong file đính kèm bên dưới. About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ! Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lýgọi là chủ bị bệnh mạn Vật chủ có miễn dịch bảo Vật chủ tình Vật Vật chủ mang KST rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ roi đường sinh lông tóc1. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KSTA. Giardia Ascaris Ancylostoma Toxocara Plasmodium falciparumLoại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể ngườiA. Giun tócB. Giun mócC. Giun Giun Sán lá gan1. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể làA. Vật chủ Vật chủ tình cờC. Vật chủ phụD. Câu A và C đều Câu A và B Sinh vật nào sau đây không phải là KSTA. Muỗi Ruồi nhàC. VeD. Con ghẻE. Bọ Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt NamA. Giun Sốt rétC. Giun mócD. Giun đũaE. Tác hại hay gặp nhất do KST gây raA. Thiếu Đau bụngC. Mất sinh chấtD. Biến chứng nội khoaE. Tất cả các câu đều Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫnđến các kết quả sau trừA. KST bị tiêu Vật chủ Bệnh KST có tính chất cơ Cùng tồn tại với vật Câu A và B Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừA. Bệnh KST phổ biến theo vùngB. Có thời hạnC. Bệnh khởi phát rầm Lâu dàiE. Vận chuyển mầm bệnh.

trac nghiem ky sinh trung